Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
-
A.
\(\forall x \in \mathbb{R},\,x \le {x^2}\) -
B.
\(\forall x \in \mathbb{R},\,\,\left| x \right| < 3 \Leftrightarrow x < 3\) -
C.
\(\forall n \in \mathbb{N},\,\,{n^2} + 1\)chia hết cho 3 -
D.
\(\exists a \in \mathbb{Q},\,{a^2} = 2\)
Câu 2:
Cho mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 2023 < 0\)”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho?
-
A.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 2023 \ge 0\) -
B.
\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 2023 < 0\) -
C.
\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 2023 \ge 0\) -
D.
\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} – x + 2023 > 0\)
Câu 3:
Cho \(A = \left\{ {1,2,3} \right\}\).Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
-
A.
\(\emptyset \subset A\) -
B.
\(1 \in A\) -
C.
\(\left\{ {1,2} \right\} \subset A\) -
D.
\(\left\{ 3 \right\} \in A\)
Câu 4:
Các phần tử của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}:2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right\}\) là
-
A.
\(A = \left\{ 0 \right\}\) -
B.
\(A = \left\{ 1 \right\}\) -
C.
\(A = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\) -
D.
\(A = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
Câu 5:
Cho tập hợp \(A = \left\{ { – 2,1,2,3,4} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}:{x^2} – 4 = 0} \right\}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
-
A.
\(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\) -
B.
\(A \cap B = \left\{ { – 2,2} \right\}\) -
C.
\(A \cup B = B\) -
D.
\(A\backslash B = \left\{ {1,3,4} \right\}\)
Câu 6:
Biểu diễn trên trục số các tập hợp \(\left[ { – 4,3} \right]\backslash \left[ { – 2,1} \right]\) là hình nào dưới đây.
Câu 7:
Miền nghiệm của bất phương trình \(x + 2y < 4\) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
-
A.
\(\left( {0;0} \right)\) -
B.
\(\left( {0;0} \right)\) -
C.
\(\left( {4;2} \right)\) -
D.
\(\left( {1; – 1} \right)\)
Câu 8:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x – 5y – 1 > 0}\\{2x + y + 5 > 0}\\{x + y + 1 < 0}\end{array}} \right.\)?
-
A.
\(\left( {0;0} \right)\) -
B.
\(\left( {1;0} \right)\) -
C.
\(\left( {0; – 2} \right)\) -
D.
\(\left( {0;2} \right)\)
Câu 9:
Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4. Kích thước mẫu là bao nhiêu?
-
A.
5 -
B.
20 -
C.
4 -
D.
100
Câu 10:
Thống kê điểm thi môn toán trong một kỳ thi của 400 HS. Người ta thấy có 80 bài được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị \({x_i} = 7\)là bao nhiêu?
-
A.
80% -
B.
36% -
C.
20% -
D.
10%
Câu 11:
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán
Số trung bình là?
-
A.
6,1 -
B.
6,5 -
C.
6,7 -
D.
6,9
Câu 12:
Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây. Độ lệch chuẩn là :
-
A.
Bình phương của phương sai -
B.
Một nửa của phương sai -
C.
Căn bậc hai của phương sai -
D.
Không phải là các công thức trên.
Câu 13:
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:
Số trung vị của bảng trên là :
-
A.
14,23 -
B.
15,28 -
C.
15,50 -
D.
16,50
Câu 14:
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20) . Kết quả cho trong bảng sau:
Phương sai là:
-
A.
17,7 -
B.
15 -
C.
16 -
D.
15,50
Câu 15:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3x – 1}}{{2x – 2}}\).
-
A.
\(D = \mathbb{R}\) -
B.
\(D = \left( {1; + \infty } \right)\) -
C.
\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\) -
D.
\(D = \left[ {1; + \infty } \right)\)
Câu 16:
Tìm tập xác định \({\rm{D}}\) của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {2 – x} + \sqrt {x + 2} }}{x}.\)
-
A.
\({\rm{D}} = \left[ { – 2;2} \right].\) -
B.
\({\rm{D}} = \left( { – 2;2} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.\) -
C.
\({\rm{D}} = \left[ { – 2;2} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}.\) -
D.
\({\rm{D}} = \mathbb{R}.\)
Câu 17:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| { – 5x} \right|\). Khẳng định nào sau đây là sai?
-
A.
\(f\left( { – 1} \right) = 5\) -
B.
\(f\left( 2 \right) = 10\) -
C.
\(f\left( { – 2} \right) = 10\) -
D.
\(f\left( {\frac{1}{5}} \right) = {\rm{ \;}} – 1\)
Câu 18:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} – 4x + 4} }}{x}\).
-
A.
\(A\left( {2;0} \right)\) -
B.
\(B\left( {3;3} \right)\) -
C.
\(C\left( {1; – 1} \right)\) -
D.
\(D\left( { – 1;3} \right)\)
Câu 19:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x – 2\sqrt {x + 2} \) là:
-
A.
– 4 -
B.
– 3 -
C.
– 2 -
D.
– 1
Câu 20:
Cho hàm số \(y = 2{x^2} + 6x + 3\) có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:
Câu 21:
Giá trị của \(\cos {60^{\rm{o}}} + \sin {30^{\rm{o}}}\) bằng bao nhiêu?
Câu 22:
Tam giác \(ABC\) có \(a = 8,c = 3,\widehat B = {60^0}.\) Độ dài cạnh \(b\) bằng bao nhiêu?
-
A.
\(49.\) -
B.
\(\sqrt {97} \) -
C.
\(7.\) -
D.
\(\sqrt {61} .\)
Câu 23:
Cho tam giác ABC có \({a^2} = {b^2} + {c^2} – bc\). Số đo góc A là
-
A.
300 -
B.
600 -
C.
450 -
D.
900
Câu 24:
Cho tam giác \(ABC\) có góc \(\widehat {BAC} = 60^\circ \) và cạnh \(BC = \sqrt 3 \). Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).
-
A.
\(R = 4\) -
B.
\(R = 1\) -
C.
\(R = 2\) -
D.
\(R = 3\)
Câu 25:
Chọn phát biểu sai:
-
A.
Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {BC} ,\,k \ne 0\) -
B.
Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AC} = k\overrightarrow {BC} ,\,k \ne 0\) -
C.
Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} ,\,k \ne 0\) -
D.
Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \)
Câu 26:
Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \)
-
A.
\(\overrightarrow {MR} .\) -
B.
\(\overrightarrow {MN} .\) -
C.
\(\overrightarrow {PR} .\) -
D.
\(\overrightarrow {MP} .\)
Câu 27:
Gọi \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\). Đẳng thức nào sau đây sai?
-
A.
\(\overrightarrow {OA} – \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} .\) -
B.
\(\overrightarrow {OB} – \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} – \overrightarrow {OA} .\) -
C.
\(\overrightarrow {AB} – \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} .\) -
D.
\(\overrightarrow {BC} – \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {DC} – \overrightarrow {DA} .\)
Câu 28:
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
-
A.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{3}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)\) -
B.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)\) -
C.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)\) -
D.
\(\overrightarrow {AG} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right)\)
Câu 29:
Cho tam giác ABC đều cạnh 4 cm. Giá trị của tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} .\)
-
A.
8 -
B.
– 8 -
C.
4 -
D.
– 4
Câu 30:
Cho tam giác ABC. \(H\) là trung điểm của \(BC\). Tính \(\left| {\overrightarrow {CA} – \overrightarrow {HC} } \right|.\)
-
A.
\(\left| {\overrightarrow {CA} – \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{a}{2}.\) -
B.
\(\left| {\overrightarrow {CA} – \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{{3a}}{2}.\) -
C.
\(\left| {\overrightarrow {CA} – \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{{2\sqrt 3 a}}{3}.\) -
D.
\(\left| {\overrightarrow {CA} – \overrightarrow {HC} } \right| = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}.\)
Câu 31:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
\(0 = \left\{ 0 \right\}\) -
B.
\(0 \in \left\{ 0 \right\}\) -
C.
\(0 \subset \left\{ 0 \right\}\) -
D.
\(0 = \emptyset \)
Câu 32:
Biết rằng \(P \Rightarrow Q\) là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
A.
P là điều kiện cần để có Q -
B.
P là điều cần đủ để có Q -
C.
Q là điều kiện cần và đủ để có P -
D.
Q là điều kiện đủ để có P
Câu 33:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\left( {x + 1} \right)\left( {x – 3} \right) + 2x – 6\). Giá trị của hàm số khi x=3 là:
-
A.
8 -
B.
0 -
C.
-6 -
D.
3
Câu 34:
Bạn Danh để dành được 900 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ trẻ em mồ côi, Danh đã lấy ra x tờ 50 nghìn đồng, y tờ tiền 100 nghìn đồng để trao tặng. Một bất phương trình mô tả điều kiện ràng buộc với x, y là:
-
A.
\(50x + 100y \le 900\) -
B.
\(50x + 100y \ge 900\) -
C.
\(100x + 50y \le 900\) -
D.
\(x + y = 900\)
Câu 35:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
A.
\(\sin \alpha = \sin \left( {180^\circ – \alpha } \right)\) -
B.
\(\cos \alpha = \cos \left( {180^\circ – \alpha } \right)\) -
C.
\(\tan \alpha = \tan \left( {180^\circ – \alpha } \right)\) -
D.
\(\cot \alpha = \cot \left( {180^\circ – \alpha } \right)\)
Câu 36:
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
-
A.
\(\cos 45^\circ = \sin 45^\circ \) -
B.
\(\cos 45^\circ = \sin 135^\circ \) -
C.
\(\cos 30^\circ = \sin 120^\circ \) -
D.
\(\sin 60^\circ = \cos 120^\circ \)
Câu 37:
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = 3,BC = 4\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là:
Câu 38:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối la các đỉnh của lục giác là:
Câu 39:
Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác \(d = 0,01\) là:
-
A.
45,65; -
B.
45,6; -
C.
45,7; -
D.
45.
Câu 40:
Cho biết \(\sqrt[3]{3} = 1,44224957…\). Số gần đúng của \(\sqrt[3]{3}\) với độ chính xác 0,0001 là:
-
A.
1,4422; -
B.
1,4421; -
C.
1,442; -
D.
1,44.