Câu 1:
Hai phương pháp cơ bản trong nghiên cứu lịch sử là
-
A.
phương pháp lịch sử và phương pháp logic. -
B.
phương pháp lịch đại và phương pháp đồng đại. -
C.
phương pháp điền dã và phương pháp phỏng vấn. -
D.
phương pháp logic và phương pháp đồng đại.
Câu 2:
Nội dung nào sau đây phản ánh điểm giống nhau giữa phương pháp lịch sử và phương pháp logic trong nghiên cứu lịch sử?
-
A.
Là phương pháp nghiên cứu các sự vật, hiện tượng. -
B.
Chú trọng đến các giai đoạn phát triển lịch sử cụ thể. -
C.
Chỉ vạch ra khuynh hướng vận động của lịch sử. -
D.
Nhằm mục đích vạch ra bản chất của sự kiện, hiện tượng.
Câu 3:
Lịch sử là gì?
-
A.
Là khoa học dự đoán về tương lai. -
B.
Là những gì đang diễn ra ở hiện tại. -
C.
Là những gì đã diễn ra trong quá khứ. -
D.
Là những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
Câu 4:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về hiện thực lịch sử?
-
A.
Luôn thay đổi và phát triển không ngừng theo thời gian. -
B.
Tồn tại khách quan, độc lập, ngoài ý muốn của con người. -
C.
Vừa mang tính khách quan, vừa mang ý muốn chủ quan. -
D.
Phản ánh những nhận thức của con người về quá khứ.
Câu 5:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành khái nhiệm sau: “…… là những hiểu biết của con người về các lĩnh vực liên quan đến lịch sử, hình thành qua quá trình học tập, khám phá, nghiên cứu và trải nghiệm”.
Câu 6:
Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của tri thức lịch sử?
-
A.
Làm cho cuộc sống của con người biến đổi không ngừng. -
B.
Là cơ sở để con người dự đoán về tương lai xã hội loài người. -
C.
Giúp con người nhận thức về cội nguồn, bản sắc của bản thân. -
D.
Giúp con người thay đổi hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
Câu 7:
Tri thức lịch sử được hình thành qua những quá trình nào sau đây?
-
A.
Học tập, khám phá, nghiên cứu và trải nghiệm về lịch sử. -
B.
Khám phá, nghiên cứu, trải nghiệm và sáng tạo lịch sử. -
C.
Nghiên cứu, phục dựng và sáng tạo các sự kiện lịch sử. -
D.
Phân tích, đánh giá về hiện tại, tương lai của loài người.
Câu 8:
Nội dung nào sau đây là một trong những ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với con người?
-
A.
Giúp con người dự báo chính xác tương lai của loài người. -
B.
Để lại cho đời sau những bài học kinh nghiệm quý giá. -
C.
Giúp con người hiểu rõ quy luật sinh – diệt của Trái Đất. -
D.
Là cơ sở để con người thay đổi quá khứ của loài người.
Câu 9:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ?
-
A.
Là thước đo giá trị của mọi phát minh khoa học – công nghệ. -
B.
Phục dựng lịch sử phát triển của các ngành khoa học và công nghệ. -
C.
Là nền tảng dẫn tới mọi phát minh khoa học và công nghệ hiện đại. -
D.
Cung cấp mọi kiến thức chuyên sâu của các ngành khoa học.
Câu 10:
Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ đối với Sử học?
-
A.
Là nơi lưu giữ những tri thức lịch sử của xã hội loài người. -
B.
Là nguồn sử liệu đáng tin cậy nhất trong nghiên cứu lịch sử. -
C.
Giúp nhà sử học sáng tạo trong quá trình nghiên cứu về quá khứ. -
D.
Cung cấp phương pháp tiếp cận mang tính liên ngành cho Sử học.
Câu 11:
Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân chứng tỏ Sử học là môn khoa học liên ngành?
-
A.
Sử học có đối tượng nghiên cứu rộng, liên quan đến nhiều ngành khoa học khác nhau. -
B.
Sử học do con người sáng tạo ra trên cơ sở nghiên cứu các sự kiện, hiện tượng của quá khứ. -
C.
Sử học là ngành khoa học xã hội, gắn liền với đời sống hiện tại và tương lai của con người. -
D.
Sử học là ngành khoa học tự nhiên, gắn liền với sự phát triển của xã hội loài người.
Câu 12:
Khi nghiên cứu lịch sử, nhà sử học cần phải khai thác tri thức của các ngành khoa học liên quan vì
-
A.
Sử học là ngành bổ trợ cho các ngành khoa học. -
B.
Sử học là môn khoa học mang tính liên ngành. -
C.
Sử học phụ thuộc hoàn toàn vào các ngành khoa học. -
D.
tri thức lịch sử bắt nguồn từ tri thức của các ngành khác.
Câu 13:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với một số ngành, nghề trong lĩnh vực công nghiệp văn hóa?
-
A.
Cung cấp ý tưởng cho một số ngành công nghiệp văn hóa. -
B.
Quảng bá rộng rãi thành tựu của các ngành công nghiệp văn hóa. -
C.
Cung cấp chất liệu cốt lõi cho một số ngành công nghiệp văn hóa. -
D.
Thúc đẩy sáng tạo những sản phẩm có giá trị của công nghiệp văn hóa.
Câu 14:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp văn hóa đối với Sử học?
-
A.
Đề xuất chiến lược phát triển cho ngành Sử học. -
B.
Giúp Sử học khôi phục quá khứ một cách đầy đủ. -
C.
Cung cấp tư liệu quý giá cho nghiên cứu lịch sử. -
D.
Góp phần thúc đẩy Sử học nghiên cứu các di sản.
Câu 15:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa?
-
A.
Sử học tái hiện đầy đủ mọi giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên. -
B.
Các phương pháp nghiên cứu Sử học luôn phục dựng lại nguyên vẹn di sản. -
C.
Sử học giúp giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên luôn bền vững. -
D.
Kết quả nghiên cứu của Sử học khẳng định giá trị của các di sản văn hóa.
Câu 16:
Bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên là hoạt động
-
A.
lưu giữ, bảo vệ và lan tỏa giá trị những di sản của thời trước để lại. -
B.
giao lưu, kết nối văn hóa dân tộc với các nền văn hóa trên thế giới. -
C.
tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại để làm giàu nền văn hóa dân tộc. -
D.
kết nối giữa nền văn hóa truyền thống với nền văn hóa hiện đại.
Câu 17:
Nền văn minh cổ đại nào sau đây ra đời sớm nhất?
-
A.
Văn minh Lưỡng Hà cổ đại. -
B.
Văn minh Hy Lạp cổ đại. -
C.
Văn minh Ai Cập cổ đại. -
D.
Văn minh Ấn Độ cổ đại.
Câu 18:
Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới được hình thành ở những khu vực nào?
-
A.
Đông Nam Á và châu Âu. -
B.
Đông Á và Đông Bắc châu Âu. -
C.
Tây Âu và Đông Bắc châu Á. -
D.
Đông Bắc châu Phi và Tây Á.
Câu 19:
Văn minh Phục hưng là nền văn minh tiêu biểu trong thời kì trung đại của khu vực nào?
-
A.
Tây Âu. -
B.
Đông Á. -
C.
Bắc Phi. -
D.
Nam Âu.
Câu 20:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm sau: “…… là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.”
-
A.
Văn vật. -
B.
Văn hiến. -
C.
Văn hóa. -
D.
Văn minh.
Câu 21:
Một tục lệ nổi tiếng trong quá trình chôn cất người chết của người Ai Cập cổ đại là
-
A.
tục ướp xác. -
B.
tục hỏa táng. -
C.
tục mộc táng. -
D.
tục thủy táng.
Câu 22:
Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?
-
A.
Sông Ấn. -
B.
Sông Hằng. -
C.
Sông Ti-grơ. -
D.
Sông Nin.
Câu 23:
Ai Cập cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
Câu 24:
Cư dân chủ yếu của Ai Cập cổ đại là
-
A.
các bộ lạc Su-mét. -
B.
các bộ lạc Li-bi. -
C.
các bộ tộc Ha-mít. -
D.
các bộ tộc A-rập.
Câu 25:
Công trình kiến trúc phòng thủ nào sau đây được xây dựng bởi nhiều triều đại phong kiến Trung Quốc?
-
A.
Lăng Ly Sơn. -
B.
Vạn Lý Trường Thành. -
C.
Lăng mộ Tần Thủy Hoàng. -
D.
Quảng trường Thiên An Môn.
Câu 26:
Bộ thơ ca ra đời sớm nhất ở Trung Quốc là
-
A.
Kinh Thi. -
B.
Sử ký. -
C.
Kinh Lễ. -
D.
Kinh Xuân Thu.
Câu 27:
Người sáng lập học phái Nho gia là
-
A.
Mạnh Tử. -
B.
Tuân Tử. -
C.
Lão Tử. -
D.
Khổng Tử.
Câu 28:
Tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Trung Quốc?
-
A.
Phật giáo. -
B.
Hồi giáo. -
C.
Đạo giáo. -
D.
Hin-đu giáo.
Câu 29:
Người sáng lập đạo Phật là
Câu 30:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về Hin-đu giáo?
-
A.
Chỉ thờ thần Si-va và thần Vis-nu. -
B.
Chỉ thờ ba thần Bra-ma, Si-va và Vis-nu. -
C.
Chủ yếu thờ ba thần Bra-ma, Vis-nu và Si-va. -
D.
Chỉ thờ bốn thần Bra-ma, Si-va, Vis-nu và Inđra.
Câu 31:
Văn minh Ấn Độ cổ – trung đại gắn liền với những dòng sông nào?
-
A.
Sông Ấn và sông Hằng. -
B.
Sông Nin và sông Ấn. -
C.
Hoàng Hà và Trường Giang. -
D.
Sông Ti-grơ và sông Ơ-phơ-rát.
Câu 32:
Dân cư chủ yếu ở phía Nam Ấn Độ thời kì cổ đại là
Câu 33:
Hai bộ sử thi nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại có tên là
-
A.
I-li-át và Ô-đi-xê. -
B.
Rô-mê-ô và Ju-li-ét. -
C.
Ka-li-đa-sa và Sơ-kun-tơ-la. -
D.
Ma-ha-bra-ha-ta và Ra-ma-ya-na.
Câu 34:
Hy Lạp và La Mã cổ đại thuộc khu vực nào sau đây?
Câu 35:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển thủ công nghiệp ở Hy Lạp và La Mã cổ đại là
-
A.
có nhiều cảng biển. -
B.
giàu có khoáng sản. -
C.
nhiều đồng cỏ lớn. -
D.
đất đai màu mỡ.
Câu 36:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm dân cư của Hy Lạp và La Mã thời cổ đại?
-
A.
Chủ yếu là người La-tinh. -
B.
Đa dạng về tộc người. -
C.
Chủ yếu là người Hê-len. -
D.
Chỉ có một tộc người duy nhất.
Câu 37:
Một trong những học giả tiêu biểu của triết học duy vật thời kì Phục hưng ở Tây Âu là
Câu 38:
Một trong những nội dung tư tưởng của phong trào Văn hóa Phục hưng ở Tây Âu thời trung đại là
-
A.
đề cao Cơ Đốc giáo và Giáo hoàng. -
B.
đề cao con người và quyền tự do cá nhân. -
C.
ủng hộ sự tồn tại của chế độ phong kiến. -
D.
ủng hộ triết học kinh việc của Giáo hội.
Câu 39:
Một trong những ý nghĩa quan trọng của phong trào Văn hóa Phục hưng là
-
A.
đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa tư bản. -
B.
mở đường cho văn minh Tây Âu phát triển. -
C.
củng cố quyền lực của Giáo hội Cơ Đốc giáo. -
D.
đưa giai cấp tư sản Tây Âu lên nắm chính quyền.
Câu 40:
Phong trào Văn hóa Phục hưng ở Tây Âu thời trung đại ra đời trong bối cảnh nào sau đây?
-
A.
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành ở các nước Tây Âu. -
B.
Hin-đu giáo lũng đoạn nền văn hóa, tư tưởng ở các nước Tây Âu. -
C.
Những thành tựu văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại được đề cao. -
D.
Giai cấp tư sản đã nắm chính quyền ở hầu hết các nước châu Âu.